Từ điển Thiều Chửu
肩 - kiên
① Vai. ||② Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên 息肩. ||③ Dùng. ||④ Giống muông ba tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh
肩 - kiên
① Vai: 兩肩 Hai vai; 肩并肩 Vai kề vai, sát cánh; ② Gánh vác: 身肩大任 Gánh vác nhiệm vụ lớn; ③ (văn) Dùng; ④ (văn) Giống muông ba tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肩 - kiên
Cái vai — Ghé vai gánh vác — Đảm nhiệm.


駢肩 - biền kiên || 平肩輿 - bình kiên dư || 轂擊肩摩 - cốc kích kiên ma || 鳶肩 - diên kiên || 鴟肩 - si kiên || 缷肩 - tá kiên || 齊肩 - tề kiên || 並肩 - tịnh kiên || 捨肩 - xả kiên ||